Là mô hình hybrid với "2 cơ chế"
◆ Cơ chế phân tách chất rắn - lỏng
Thiết bị phân tách chất rắn - lỏng thường được sử dụng để xử lý nước thải nhà máy, xử lý bùn thải của cơ sở chăn nuôi và loại bỏ cặn, cô đặc bùn từ quá trình xử lý nước thải công nghiệp,... Với các thiết bị thông thường, bộ lọc rất dễ bị tắc nghẽn và đây là một vấn đề lớn đối với vận hành.
Nhờ chức năng tự làm sạch độc đáo, SLIT SAVER đã hiện thực hóa được cơ chế mang tính đột phá - không bị tắc nghẽn ngay cả khi không có nước rửa ngược! Chúng tôi đã thành công trong việc giảm chi phí vận hành, giữ được mức LCC (chi phí vòng đời) thấp và tiết kiệm không gian.
◆ Cơ chế tách ép bùn
SLIT SAVER cũng có thể được sử dụng như một máy tách ép bùn. Với phương pháp ép độc đáo, hàm lượng nước trong bùn được hạ thấp, từ đó giảm lượng phát thải. Ngoài ra, một số trường hợp chất thải được tận dụng làm phân trộn hoặc xi măng, đóng góp vào quá trình trong mô hình 3R (Reduce - Reuse - Recycle).
Khác
Khác
Khác
Giới thiệu
Lợi thế.001-1
SLIT SAVE không yêu cầu không gian lớn để lắp đặt. Máy phát sinh rất ít rung động và tiếng ồn trong quá trình hoạt động, nên không cần lưu ý tới vấn đề cách âm hay chống rung. Do đó, chúng tôi có thể linh hoạt thiết kế và lắp đặt thiết bị trong không gian hiện có theo yêu cầu của khách hàng.
Hành động
Lợi thế.002-1
Cơ chế làm sạch với phương pháp cơ học độc đáo của Kendensha (tự làm sạch) ngăn ngừa tắc nghẽn bề mặt lọc và không cần rửa ngược trong quá trình hoạt động. Có thể vận hành xử lý liên tục ổn định mà không bị giảm công suất xử lý do bề lọc bị tắc nghẽn.
Chức năng tự làm sạch độc đáo giúp loại bỏ quá trình rửa ngược khi vận hành. Việc không sử dụng nước rửa ngược vừa giúp tiết kiệm chi phí vừa giúp sản phẩm trở thành một thiết kế thân thiện với môi trường.
Được thiết kế để động cơ dẫn động trục quay tấm elip ít chịu tải khi vận chuyển chất rắn, SLIT SAVER có thể được vận hành bằng một động cơ nhỏ.
Vì động cơ nhỏ, SLIT SAVER tạo ra ít tiếng ồn và độ rung hơn so với thiết bị được trang bị động cơ lớn, và đã thành công trong việc giảm tiêu thụ điện năng xuống khoảng 1/10.
Xử lý chất thải
Lợi thế.003-1
Bằng cách lắp đặt một tấm ép nghiêng có thể thay đổi áp suất lên phần trên của bề mặt lọc, thực hiện tách nước để thể tích bùn giảm dần. Ngoài ra, chức năng tách nước đã được cải thiện bằng cách tối ưu hóa tốc độ quay và áp suất tách nước của đĩa elip tùy theo đặc tính bùn.
Được áp dụng vào các ngành công nghiệp khác nhau như một thiết bị tách chất rắn - lỏng và máy tách ép bùn.
Bảo trì
Lợi thế.004-1
Cấu trúc đơn giản và có thể phát hiện sớm các bất thường. Ngoài ra, bằng cách thay thế các mô-đun của các bộ phận tiêu hao, khả năng bảo trì được đảm bảo và có thể phục hồi nhanh chóng.
Thành công trong việc giảm chi phí bảo trì và ổn định nguồn cung cấp bộ phận nhờ cấu tạo phổ biến của các bộ phận tiêu hao.
Trong quá trình sử dụng vận hành nếu thấy thiết bị có vấn đề bất thường, vui lòng theo dõi các bộ phận có khả năng hỏng hóc cao và liên hệ với chúng tôi nếu sự cố vấn tiếp diễn.
Mẫu máy | Bề rộng mặt xử lý [mm] |
Số trục elip [trục] | Mô tơ [kw] |
Lượng bùn xử lý※ [kgDS/h] (Giá trị tham chiếu chuyển đổi nước sạch:m3/h) |
Giá trị tham chiếu nước thải (Nồng độ:1%) [m3/h] |
---|---|---|---|---|---|
SS-2.56 | 236 | 6 | 0.1 | 20 (8) | 2 |
SS-312 | 280 | 12 | 0.2 | 45 (23) | 4.5 |
SS-412 | 380 | 12 | 0.2 | 55 (30) | 5.5 |
SS-512 | 480 | 12 | 0.2 | 80 (38) | 8 |
SS-612 | 580 | 12 | 0.4 | 100 (45) | 10 |
SS-616 | 580 | 16 | 0.4 | 130 (60) | 13 |
SS-812 | 780 | 12 | 0.75 | 200 (98) | 20 |
SS-912 | 880 | 12 | 0.75 | 230 (107) | 23 |
SS-1212 | 1180 | 12 | 0.75 | 300 (144) | 30 |
Loại máy tiêu chuẩn: Độ rộng khe lọc 1,0 mm;
※ Công suất xử lý là một giá trị tham chiếu và sẽ thay đổi tùy thuộc vào nồng độ và đặc tính của nước được xử lý.
Công suất điện và kích thước bên ngoài là các giá trị tham chiếu và có thể thay đổi tùy thuộc vào thông số kỹ thuật thiết kế và đặc tính nước thải.
Đối với các thông số kỹ thuật đặc biệt khác (làm sạch vòi phun, sơn động cơ, v.v.), vui lòng liên hệ với chúng tôi mỗi khi xảy ra vấn đề.
Mẫu máy | A [mm] |
B [mm] |
C [mm] |
D [mm] |
E [mm] |
F [mm] |
G [mm] |
H [mm] |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SS-2.56 | (494) | 243 | (617) | (581) | (42) | (9) | 174 | (191) |
SS-312 | 612 | 300 | (1364) | (1314) | (164) | (8) | 400 | |
SS-412 | 712 | 400 | (1364) | (1314) | (164) | (8) | 400 | |
SS-512 | 812 | 500 | (1364) | (1314) | (164) | (8) | 400 | |
SS-612 | 912 | 600 | (1364) | (1314) | (164) | (8) | 400 | |
SS-616 | 912 | 600 | (1697) | (1647) | (164) | (8) | 400 | |
SS-812 | ※(1160) | 800 | (1680) | (1644) | (144) | (8) | 550 | |
SS-912 | ※(1260) | 900 | (1680) | (1644) | (144) | (8) | 550 | |
SS-1212 | ※(1560) | 1200 | (1680) | (1644) | (144) | (8) | 550 |
※Kích thước đến mép vật liệu
※Nhấp vào từng mẫu máy để tải bản vẽ tham khảo
Chúng tôi sẽ đưa ra một đề xuất tổng thể bao gồm các phụ kiện như máy hòa tan tự động với các thông số kỹ thuật của máy tách ép, lựa chọn chất keo tụ. Xin vui lòng liên lạc với chúng tôi.
Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn công cụ giúp quý khách lựa chọn loại sản phẩm phù hợp với từng điều kiện, nhu cầu xử lý nước của mình. Xin vui lòng thử nó. Sau đó hãy liên hệ với chúng tôi, để có những tư vấn chính xác chi tiết hơn.