Chúng tôi sẽ chọn ra loại hóa chất phù hợp nhất từ gần 100 loại chất keo tụ!

Chủng loại và lượng chất keo tụ phù hợp sẽ phụ thuộc vào loại và nồng độ nước thải.
Quý khách hàng có bất kỳ vấn đề gì về việc xử lý nước thải, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Danh sách các chất keo tụ cao phân tử tiêu biểu

AquaSaver-C (loại cation)

Số mol Phân tử lượng Nhãn hiệu Đặc tính Nồng độ hòa tan khuyến nghị (%) Loại nước thải
80 Trung bình CSK-94 Loại liên kết chéo 0.2
  • Nước thải chăn nuôi heo
  • Bùn dư
  • Nước thải bùn hồi lưu
  • Nước thải công nghiệp
  • Bùn tự hoại
  • Nước thải sinh hoạt
  • Tháp xử lý nước thải tuần hoàn
  • Nước thải chế biến thực phẩm
  • Bẫy mỡ
  • Nước thải sản xuất nhựa
60 Trung bình CSK-74 Loại liên kết chéo 0.2
70 Trung bình đến lớn CS-901 0.2
80 Lớn CS-80HH Cation mạnh 0.2
80 Lớn CS-80HL 0.2
80 Trung bình CS-969 0.2
80 Nhỏ CS-80L 0.2
70 Lớn CS-70H 0.2
65 Nhỏ đến trung bình CS-65 0.2
60 Lớn CS-60H 0.2
60 Nhỏ đến trung bình CS-60 0.2

Bề ngoài: Dạng bột trắng
Đóng gói: Túi giấy 10 - 20kg

AquaSaver-R(loại lưỡng tính)

Số mol Phân tử lượng Nhãn hiệu Đặc tính Nồng độ hòa tan khuyến nghị (%) Loại nước thải
25 Trung bình CSR-5260 Giàu cation 0.2
  • Nước thải sơn nước
  • Bùn dư
  • Nước thải sản xuất sơn màu/ hợp chất
  • Nước thải dệt nhuộm
  • Nước thải sản xuất dầu mè
  • Nước thải chế biến thực phẩm
15 Trung bình CSR-5150 Giàu cation 0.2
30 Trung bình CSR-9310 Giàu cation 0.2
Trung bình đến lớn CSR-37 Giàu anion 0.2

Bề ngoài: Dạng bột trắng
Đóng gói: Túi giấy 10 - 20kg

AquaSaver-N (loại nonion)

Số mol Phân tử lượng Nhãn hiệu Đặc tính Nồng độ hòa tan khuyến nghị (%) Loại nước thải
Trung bình NF-60 0.1~0.2
  • Nước thải khoan cắt bê tông
Trung bình NF-63 0.1~0.2

Bề ngoài: Dạng bột trắng
Đóng gói: Túi giấy 10 - 20kg

AquaSaver-A (loại anion)

Số mol Phân tử lượng Nhãn hiệu Đặc tính Nồng độ hòa tan khuyến nghị (%) Loại nước thải
13 Trung bình AS-1013 0.1
  • Nước thải khi làm sạch container
  • Nước thải bê tông
13 Lớn AS-1013H 0.1
20 Trung bình AS-1023 0.1
30 Trung bình AS-1043 0.1
40 Trung bình AS-1045 0.1
40 Lớn A-1045H 0.1

Bề ngoài: Dạng bột trắng
Đóng gói: Túi giấy 10 - 20kg

AquaSaver-E (loại sệt)

Số mol Phân tử lượng Nhãn hiệu Đặc tính Nồng độ hòa tan khuyến nghị (%) Loại nước thải
90 Trung bình CSE-8225 0.5
  • Bùn dư
  • Nước thải bùn hồi lưu
  • Nước thải chế biến thực phẩm
80 Trung bình CSE-7221 0.5
60 Trung bình CSE-5235 0.5
60 Trung bình CSE-5216 Siêu liên kết chéo 0.5
40 Trung bình CSE-3145R 0.5

Bề ngoài: Dạng Bột trắng
Bao bì: Hộp đựng 10kg QP
※ Mỗi chất keo tụ dạng sệt có nồng độ polymer là 40%.

Ngoài ra, chúng tôi còn có các loại hóa chất như chất đông kết & chất khử màu, khử mùi.

Để yêu cầu tư vấn hoá chất

Kendensha cung cấp dịch vụ chạy thử với máy tách ép bùn cặn SLIT SAVER.
Xin vui lòng đăng ký trước.

※ Tùy thuộc vào đặc tính của mẫu bùn, có trường hợp không thực hiện được quá trình tách rắn - lỏng bằng máy tách ép bùn cặn SLIT SAVER. Vui lòng thông cảm.
※ Việc kiểm tra chất lượng nước (đo BOD, COD, SS, v.v.) sẽ được tính phí riêng.