Với ưu điểm không bị tắc nghẽn, không cần rửa ngược, kết hợp với thiết bị tách ép bùn liên tục sử dụng hóa chất keo tụ
Chúng tôi có thể thiết kế và sản xuất theo yêu cầu của quý khách. Ngoài ra chúng tôi cũng có dịch vụ tư vấn chất sử dụng chất keo tụ phù hợp với từng loại nước thải theo yêu cầu.
Mẫu máy | Máy ép | Công suất điện [kWh] |
Sản phẩm phụ | Công suất xử lý [kg-DS/h] |
Giá trị tham chiếu (nồng độ bùn 1%) [m3/h] |
---|---|---|---|---|---|
400System | SS-411D | 1.2 | ・Bể phản ứng ・giá đỡ thiết bị ・Tủ điện điều khiển ・Máy nén khí |
10~30 | 1~3 |
600System | SS-611D | 1.4 | 30~60 | 3~6 | |
800System | SS-811DK | 1.95 | 60~90 | 6~9 |
Loại máy tiêu chuẩn: Khe lọc 1,0 mm
※ Công suất xử lý là một giá trị tham chiếu và sẽ thay đổi tùy thuộc vào nồng độ và đặc tính của nước được xử lý.
Công suất điện và kích thước bên ngoài là giá trị tham chiếu và có thể thay đổi tùy thuộc vào thông số kỹ thuật thiết kế và tính chất nước thải.
※ Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thông số kỹ thuật của bảng điều khiển, các sửa đổi bổ sung, các loại máy bơm và máy cảm biến.
Đối với các thông số kỹ thuật đặc biệt khác (làm sạch vòi phun, sơn động cơ,...), vui lòng liên hệ với chúng tôi khi gặp vấn đề.
Mẫu máy | A [mm] |
B [mm] |
C [mm] |
D [mm] |
E [mm] |
F [mm] |
G [mm] |
H [mm] |
I [mm] |
J [mm] |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
SS-411D | 400 | 1580 | (1784) | 2300 | (99) | (2596) | (824) | (1472) | (1640) | 1350 |
SS-611D | 600 | 1580 | (1784) | 2300 | (99) | (2596) | (824) | (1472) | (1640) | 1350 |
SS-811DK | 800 | 1710 | (1840) | 2770 | (163) | (2928) | (1062) | (2090) | (2054) | 1700 |
※Kích thước đến mép vật liệu
※Nhấp vào từng mẫu máy để tải xuống bản vẽ tham khảo
Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn công cụ giúp quý khách lựa chọn loại sản phẩm phù hợp với từng điều kiện, nhu cầu xử lý nước của mình.
Xin vui lòng thử nó. Sau đó hãy liên hệ với chúng tôi, để có những tư vấn chính xác, chi tiết hơn, và nhận báo giá về sản phẩm đó .