Slit saver nói riêng và các sản phẩm của Kendensha nói chung đã được giới thiệu không chỉ ở Nhật Bản mà còn ở các nước khác trên thế giới và được sử dụng trong quá trình xử lý nước thải của nhiều ngành nghề sản xuất khác nhau.
Chúng tôi đặt mục tiêu giảm gánh nặng môi trường và tạo ra một xã hội bền vững trên quy mô toàn cầu.
Mẫu máy | Nơi sử dụng | Địa điểm | Loại nước thải | Mục đích sử dụng | Mục đích sử dụng | Số lượng |
---|---|---|---|---|---|---|
SS-511D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Chiba | Bùn dư | Tách ép bùn | 40kg-DS/h | 2 máy |
SS-511D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Chiba | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 40kg-DS/h | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Chiba | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 20~30kg-DS/h | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi bò sữa | Tỉnh Kagawa | Nước thải từ quá trình vắt sữa | Tách ép bùn | 14~21kg-DS/h | 1 máy |
SS-511D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Ibaraki | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 40kgDS/hr | 1 máy |
SS-611D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Fukushima | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 50kg-DS/h | 2 máy |
SS-811DK | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Gifu | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 128kgDS/hr | 2 máy |
SS-511D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Aomori | Bùn dư | Tách ép bùn | 40kg-DS/h | 1 máy |
SS-511D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Miyagi | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 40kg-DS/h | 1 máy |
CF-503 | Chăn nuôi bò sữa | Tỉnh Ibaraki | Nước thải từ quá trình vắt sữa | Loại bỏ tạp chất | 10㎥/h | 1 máy |
SS-611D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Nagasaki | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 41kgDS/hr | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Ibaraki | Bùn dư | Tách ép bùn | 30kg-DS/h | 1 máy |
SS-511D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Chiba | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 40kg-DS/h | 1 máy |
SS-511D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Miyagi | Bùn dư | Tách ép bùn | 40kg-DS/h | 1 máy |
CF-503 | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Niigata | Xử lý tách phân sơ cấp | Loại bỏ tạp chất | 10㎥/h | 2 máy |
SS-611D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Saitama | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 50kgDS/hr | 1 máy |
SS-612D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Shimane | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 7~10㎥/h | 3 máy |
SS-611D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Okayama | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 50kg-DS/h | 1 máy |
SS-411D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Iwate | Xử lý than hoạt tính đối với lớp nước cuối | Xử lý ba pha | 30kg-DS/h | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Tochigi | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 20kg-DS/h | 3 máy |
SS-511D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Ibaraki | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 40kg-DS/h | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Iwate | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 20kg-DS/h | 1 máy |
SS-511D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Yamagata | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 4-4.5m3/hr | 1 máy |
SS-38D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Yamagata | Bùn dư | Tách ép bùn | 10kgDS/hr | 1 máy |
SS-611D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Tochigi | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 50kg-DS/h | 1 máy |
SS-411D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Tochigi | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 20kg-DS/h | 2 máy |
CF-503 | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Kagawa | Xử lý tách phân sơ cấp | Loại bỏ tạp chất | 5-10m3/hr | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Mie | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 20kg-DS/h | 1 máy |
CF-503 | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Iwate | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 10㎥/h | 1 máy |
SS-811DK | Chăn nuôi bò sữa | Tỉnh Mie | Nước thải sau khi lên men tạo khí metan | Tách ép bùn | 100kgDS/hr | 2 máy |
SS-611D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Fukushima | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 50kg-DS/h | 2 máy |
SS-311D | Chăn nuôi bò sữa | Tỉnh Gunma | Nước thải từ quá trình vắt sữa | Tách ép bùn | 25kgDS/hr | 1 máy |
SS-624D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Shimane | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 45-55kgDS/hr | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Chiba | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 20kg-DS/h | 1 máy |
SS-611D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Nagano | Bùn dư | Tách ép bùn | 50kgDS/hr | 1 máy |
CF-503 | Chăn nuôi bò sữa | Tỉnh Gunma | Nước thải từ quá trình vắt sữa | Tách ép bùn | 500L/min | 2 máy |
SS-311D | Chăn nuôi bò sữa | Tỉnh Tochigi | Nước thải từ quá trình vắt sữa | Tách ép bùn | 20kg-DS/h | 1 máy |
SS-611D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Oita | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 41kgDS/hr | 1 máy |
SS-611D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Miyagi | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 45-55kgDS/hr | 1 máy |
SS-611D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Kumamoto | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 60kgDS/hr | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Iwate | Xử lý than hoạt tính đối với lớp nước cuối | Xử lý cao độ | 30kg-DS/h | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi bò sữa | Tỉnh Tochigi | Nước thải từ quá trình vắt sữa | Tách ép bùn | 25kgDS/hr | 1 máy |
CF-503 | Chăn nuôi bò sữa | Tỉnh Tochigi | Nước thải từ quá trình vắt sữa | Loại bỏ tạp chất | 200L/min | 1 máy |
SS-511D | Chăn nuôi bò sữa | Tỉnh Gunma | Nước thải từ quá trình vắt sữa | Tách ép bùn | 40kg-DS/h | 1 máy |
SS-411D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Nagasaki | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 40kg-DS/h | 1 máy |
SS-611D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Nagasaki | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 40kg-DS/h | 1 máy |
SS-411D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Chiba | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 30kg-DS/h | 1 máy |
SS-611D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Chiba | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 50kgDS/hr | 1 máy |
SS-612D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Shimane | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 7~10㎥/h | 1 máy |
SS-411D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Ibaraki | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 30kgds/hr | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi bò sữa | Tỉnh Tochigi | Nước thải từ quá trình vắt sữa | Tách ép bùn | 20kg-DS/h | 1 máy |
SS-411D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Chiba | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 35kgDS/hr | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Gunma | Bùn dư | Tách ép bùn | 15kgDS/hr | 1 máy |
SS-511D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Shizuoka | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 40kg-DS/h | 1 máy |
SS-611DK | Chăn nuôi bò sữa | Tỉnh Gunma | Bùn dư | Tách ép bùn | 1m3/hr | 1 máy |
SS-618D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Chiba | Xử lý sơ cấp hỗn hợp phân chuồng | Tách ép bùn | 7m3/hr | 1 máy |
SS-611D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Tochigi | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 55kgDS/hr | 2 máy |
SS-611D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Miyagi | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 45kgDS/hr | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Tochigi | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 20kg-DS/h | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh hiroshima | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 20kg-DS/h | 1 máy |
SS-611D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Iwate | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 45kgDS/hr | 1 máy |
SS-611D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Akita | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 55kgDS/hr | 1 máy |
SS-411D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Ishikawa | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 30kg-DS/h | 1 máy |
SS-411D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Kumamoto | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 30kg-DS/h | 1 máy |
CF-503 | Chăn nuôi bò sữa | Tỉnh Tochigi | Nước thải từ quá trình vắt sữa | Loại bỏ tạp chất | 18m3/hr | 1 máy |
SS-618D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Shimane | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 3m3/hr | 1 máy |
SS-611D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Aichi | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 49kgDS/hr | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Yamagata | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 20~30kg-DS/h | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Iwate | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 20~30kg-DS/h | 1 máy |
SS-511D | Chăn nuôi bò sữa | Tỉnh hyogo | Nước thải từ quá trình vắt sữa | Tách ép bùn | 38kgDS/hr | 1 máy |
SS-2.56 | Chăn nuôi bò sữa | hokkaido | Nước thải từ quá trình vắt sữa | Loại bỏ tạp chất | 300L/hr | 1 máy |
SS-611D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Akita | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 45kgDS/hr | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Ibaraki | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 20~30kg-DS/h | 1 máy |
SS-38D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Ibaraki | Bùn dư | Tách ép bùn | 200L/hr | 1 máy |
SS-411D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Ishikawa | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 35kgDS/hr | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Tochigi | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 20kg-DS/h | 1 máy |
SS-618D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Shimane | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 3m3/hr | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi bò sữa | Tỉnh Kagawa | Nước thải từ quá trình vắt sữa | Tách ép bùn | 20-30kgDS/hr | 1 máy |
SS-611D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Iwate | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 40-60kgDS/hr | 1 máy |
SS-611D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Iwate | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 40-60kgDS/hr | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi bò sữa | Tỉnh Kagawa | Nước thải từ quá trình vắt sữa | Tách ép bùn | 20~30kg-DS/h | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Tochigi | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 20~30kg-DS/h | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi gà | Tỉnh Fukuoka | Xử lý tách phân sơ cấp | Loại bỏ tạp chất | 1.5-2m3/hr | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Aomori | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 20kg-DS/h | 1 máy |
SS-311D | Cơ sở nghiên cứu sản xuất sữa | Tỉnh Shimane | Nước thải từ quá trình vắt sữa | Tách ép bùn | 20kg-DS/h | 1 máy |
SS-612 | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Shimane | Phân tươi + Bùn dư | Ép bùn | 100kgDS/hr | 1 máy |
SS-711D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Shimane | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 3m3/hr | 1 máy |
SS-311D | Chăn nuôi lợn | Tỉnh Iwate | Phân tươi + Bùn dư | Tách ép bùn | 20kg-DS/h | 1 máy |
SS-26 | Chăn nuôi bò sữa | Tỉnh Tottori | Nước thải từ quá trình vắt sữa | Loại bỏ tạp chất | 1m3/hr | 1 máy |
Mẫu máy | Nơi sử dụng | Địa điểm | Loại nước thải | Mục đích sử dụng | Công suất thực tế ※tương ứng với 1 máy | Số lượng |
---|---|---|---|---|---|---|
SS-512 | Xử lý chất thải | Tỉnh Niigata | Bùn tự hoại vi sinh | tách bùn | 3.8m3/hr 125.4kgDS/hr | 1 máy |
SS-618 | Xử lý chất thải | Thành phố Tokyo | Bùn tự hoại vi sinh | Máy ép | 9.5m3/hr 140㎏DS/hr | 1 máy |
SS-1216 | Cơ sở thoát nước | Tỉnh Hyogo | Bùn tự hoại sau khi loại bỏ phốt pho trong hệ thống thoát nước | Máy tách ép bùn | 16.2m3/hr 300㎏DS/hr | 1 máy |
SS-912 | Trung tâm mua sắm lớn | Tỉnh Osaka | Nước thải xử lý trước khi vào bể phân hủy | Máy ép | 各25m3/hr | 2 máy |
SS-612 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Okayama | Bùn dư trong quá trình xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Máy ép | 10m3/hr 120kgDS/hr | 1 máy |
SS-510 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Ishikawa | Bùn trong bể tự hoại nước thải sinh hoạt tập trung | Thiết bị loại bỏ tạp chấ | 10m3/hr | 2 máy |
SS-1224 | Nhà máy xử lý nước thải | Tỉnh Yamaguchi | Bùn tự hoại ở nhà máy xử lý nước thải | Máy tách ép bùn | 21.5m3/hr 430kgDS/hr | 1 máy |
SS-616 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Fukushima | Bùn trong bể tự hoại | Thiết bị loại bỏ tạp chất | 20m3/hr | 2 máy |
SS-613 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Fukushima | Tách nước trước đối với chất thải sinh hoạt chưa qua xử lý | Máy tách ép bùn | 10.6m3/hr 90kgDS/hr | 2 máy |
SS-510 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Okinawa | Bùn rác hỗn hợp từ chế biến thủy hải sản | Máy tách ép bùn | 4.32m3/hr 61.3kgDS/hr | 2 máy |
SS-1224 | Nhà máy xử lý nước thải | Tỉnh Fukuoka | Bùn hỗn hợp ở nhà máy xử lý nước thải | Máy tách ép bùn | 41m3/hr 370㎏DS/hr | 1 máy |
SS-48 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Yamagata | Chất thải sinh hoạt chưa qua xử lý - bùn trong bể tự hoại | Máy tách ép bùn | 4.6m3/hr 42kgDS/hr | 2 máy |
SS-612 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Gifu | Bùn trong bể tự hoại | Máy ép | 14.3m3/hr 116㎏DS/hr | 2 máy |
SS-914 | Xử lý chất thải | Tỉnh Aichi | Bùn tự hoại vi sinh | Máy ép | 5.2m3/hr 150㎏DS/hr | 1 máy |
SS-510 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Toyama | Chất thải sinh hoạt chưa qua xử lý - bùn trong bể tự hoại | Máy tách ép bùn | 6.5m3/hr 51.4kgDS/hr | 2 máy |
SS-1215 | Xử lý chất thải | Tỉnh Ibaraki | Bùn tự hoại sau quá trình xử lý lên men khí metan từ rác thô | Máy tách ép bùn | 15.4m3/hr 280kgDS/hr | 1 máy |
SS-812 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Shimane | Bùn thải - chất thải sinh hoạt chưa qua xử lý | Máy ép | 16m3/hr 160.4kgDS/hr | 2 máy |
SS-512 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Shimane | Bùn từ quá trình xử lý chất thải sinh hoạt tập trung | Máy tách ép bùn | 9m3/hr 80kgDS/hr | 2 máy |
SS-510 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Okayama | Chất thải sinh hoạt chưa qua xử lý - | Máy tách ép bùn | 5.5m3/hr 55kgDS/hr | 1 máy |
SS-612 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Okayama | Chất thải sinh hoạt - bùn trong bể tự hoại | Thiết bị loại bỏ tạp chất | 9m3/hr | 1 máy |
SS-510 | Xử lý chất thải công nghiệp | Tỉnh Shizuoka | Bùn tự hoại từ chất thải | Máy tách ép bùn | 1.5m3/hr 31kgDS/hr | 1 máy |
SS-614 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Shizuoka | Chất thải sinh hoạt chưa qua xử lý - bùn trong bể tự hoại | Máy tách ép bùn | 9.86m3/hr 101kgDS/hr | 2 máy |
SS-914 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Aichi | Chất thải sinh hoạt chưa qua xử lý - bùn trong bể tự hoại - bùn dư | Máy tách ép bùn | 19.4m3/hr 212kgDS/hr | 2 máy |
SS-714 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Oita | Chất thải sinh hoạt chưa qua xử lý - rác thô | Máy tách ép bùn | 17m3/hr 145.3㎏DS/hr | 2 máy |
SS-814 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Okayama | Hỗn hợp bùn dư - bể tự hoại - chất thải sinh hoạt chưa qua xử lý | Máy tách ép bùn | 14m3/hr 163.5kgDS/hr | 3 máy |
SS-914 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Ehime | Bùn dư trong bể tự hoại | Máy tách ép bùn | 17.6m3/hr 187.3㎏DS/hr | 6 máy |
SS-510 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Yamagata | Bùn hỗn hợp từ nước thải trong hầm chứa rác - chất thải sinh hoạt | Máy tách ép bùn | 5.1m3/hr 49.7㎏DS/hr | 2 máy |
SS-714 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Okayama | Chất thải sinh hoạt chưa qua xử lý - bùn trong bể tự hoại | Máy tách ép bùn | 22m3/hr 143kgDS/hr | 1 máy |
SS-410 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Iwate | Chất thải sinh hoạt chưa qua xử lý - bùn trong bể tự hoại | Máy tách ép bùn | 5.13m3/hr 41.3㎏DS/hr | 2 máy |
SS-714 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Saitama | Chất thải sinh hoạt chưa qua xử lý - bùn trong bể tự hoại - bùn dư | Máy tách ép bùn | 12m3/hr 120kgDS/hr | 2 máy |
SS-48 | Trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung | Tỉnh Miyazaki | Chất thải sinh hoạt chưa qua xử lý - bùn trong bể tự hoại | Thiết bị loại bỏ tạp chất | 8m3/hr | 1 máy |
SS-510 | Cơ sở thoát nước | Tỉnh Shimane | Bùn thải | Máy tách ép bùn | 6m3/hr 50kgDS/hr | 2 máy |
SS-48 | Cơ sở thoát nước | Tỉnh Kochi | Bùn lắng | Máy ép bùn | 2.3m3/hr 41kgDS/hr | 1 máy |
SS-612 | Xử lý chất thải | Thành phố Tokyo | Bùn tự hoại vi sinh | Thiết bị loại bỏ tạp chất | 7m3/hr | 1 máy |
SS-612D | Xử lý chất thải | Tỉnh Shizuoka | Bùn tự hoại vi sinh | Máy loại bỏ tạp chất | 3.5m3/hr | 1 máy |
SS-1211D | Nhà máy sản xuất đồ uống | Tỉnh Gunma | Chất tiêu hóa trong quá trình xử lý lên men khí metan | Máy tách ép bùn | 160㎏DS/hr | 1 máy |
SS-312 | Xử lý chất thải | Tỉnh Kanagawa | Bùn tự hoại vi sinh | Máy loại bỏ tạp chất | 16m3/hr | 1 máy |
Mẫu máy | Nơi sử dụng | Địa điểm | Loại nước thải | Mục đích sử dụng | Công suất thực tế (tương ứng với 1 máy) | Số lượng |
---|---|---|---|---|---|---|
SS-611D | Nhà máy tái chế hóa chất | Tỉnh Mie | Bùn dư từ quá trình xử lý nước thải | Máy tách ép bùn cặn | 2.2m3/hr 40kgDS/hr | 1 máy |
SS-311D | Nhà máy tái chế hóa chất | Tỉnh Hokkaido | Bùn dư từ quá trình xử lý nước thải | Máy tách ép bùn cặn | 1m3/hr 20㎏DS/hr | 1 máy |
SS-311D | Nhà máy sản xuất da | Tỉnh Shiga | Cặn từ quá trình tuyển nổi của nước thải bột màu | Máy tách ép bùn cặn | 25㎏DS/hr | 1 máy |
SS-411D | Nhà máy tái chế nhựa | Tỉnh Hokkaido | Thu hồi bùn chứa nhựa | Thiết bị loại bỏ tạp chất | 0.5m3/hr | 1 máy |
SS-312 | Nhà máy tái chế nhựa | Tỉnh Hyogo | Thu hồi bùn chứa nhựa | Thiết bị loại bỏ tạp chất | 0.3m3/hr | 1 máy |
SS-411D | Nhà máy sản xuất sản phẩm dệt may - nhựa chức năng cao | Tỉnh Ehime | Thiết bị sản xuất bùn hoạt tính Thiết bị loại bỏ SS | Máy tách ép bùn điều chỉnh PH | 3.2m3/hr 30kgDS/hr | 2 máy |
SS-411D | Nhà máy sản xuất xà phòng | Tỉnh Osaka | Khử nước đối với cặn từ quá trình tuyển nổi của nước thải công nghiệp | Máy tách ép bùn cặn | 1.5m3/hr 25kgDS/hr | 1 máy |
SS-510 | Nhà máy sản xuất nhựa tổng hợp - bột màu hữu cơ - mực in | Tỉnh Osaka | Bùn dư trong bể tự hoại | Máy ép | 4m3/hr | 1 máy |
SS-48 | Nhà máy sản xuất hóa chất | Tỉnh Shizuoka | Nước thải của keo silica | Máy tách ép bùn cặn | 0.5m3/hr | 1 máy |
SS-311D | Nhà máy giặt ủi sản phầm dệt may | Tỉnh Osaka | Bộ lọc của bẫy mỡ (sản phẩm riêng của công ty) Nước thải từ quá trình rửa | Máy tách ép bùn cặn | 0.3m3/hr | 1 máy |
SS-412 | Nhà máy dược phẩm | Tỉnh Hiroshima | Tách nước từ quy trình sản xuất | Máy phân tách chất lỏng - rắn | 2m3/hr | 1 máy |
SS-510 | Nhà máy sản xuất máy rửa xe | Tỉnh Chiba | Máy rửa xe (sản phẩm riêng của công ty) Nước thải từ quá trình rửa | Thiết bị loại bỏ tạp chất | 0.7m3/hr | 2 máy |
SS-712 | Nhà máy sản xuất chất bán dẫn | Tỉnh Mie | Bùn dư trong bể tự hoại (chất bán dẫn) | Máy ép | 140㎏DS/hr | 1 máy |
SS-1212D | Nhà máy hóa chất | Tỉnh Kanagawa | Bột sắt lẫn trong dầu cọ | Loại bỏ tạp chất, ép bùn | 20m3/day | 1 máy |
SS-38D | Nhà máy giặt ủi sản phầm dệt may | Tỉnh Nagano | Nước thải từ quá trình vệ sinh điều hòa | Máy tách ép bùn cặn | 750L/hr | 1 máy |
SS-311D | Nhà máy sản xuất thuốc nhuộm đặc biệt | Tỉnh Tochigi | Nước thải của sơn nước | Máy tách ép bùn cặn | 1.2m3/hr | 1 máy |
Mẫu máy | Nơi sử dụng | Địa điểm | Loại nước thải | Mục đích sử dụng | Công suất thực tế (tương ứng với 1 máy) | Số lượng |
---|---|---|---|---|---|---|
SS-412 | Nhà máy sản xuất mỳ | Tỉnh Shizuoka | Nước thải từ quá trình sản xuất | Loại bỏ tạp chất | 55kgDS/hr | 1 máy |
SS-2.56 | Nhà máy đóng hộp hải sản | Tỉnh Nara | Nước thải từ quá trình sản xuất | Loại bỏ tạp chất | 3kgDS/hr | 1 máy |
SS-2.56 | Nhà máy sản xuất đồ muối chua | Thành phố Tokyo | Nước thải từ quá trình sản xuất | Loại bỏ tạp chất | 20kgDS/hr | 1 máy |
CF-503 | Nhà máy thái rau củ quả | Tỉnh Saitama | Nước thải từ quá trình sản xuất | Loại bỏ tạp chất | 10m3/hr | 1 máy |
SS-38D | Nhà máy thái rau củ quả | Tỉnh Kagoshima | Nước thải từ rau củ bỏ đi | Loại bỏ tạp chất | 3m3/hr | 1 máy |
SS-512 | Nhà máy sản xuất đồ muối chua | Tỉnh Miyagi | Bùn dư | máy ép bùn | 100kgDS/hr | 1 máy |
KDSEM500 | Nhà máy sản xuất đậu tương lên men (Natto) | Tỉnh Tochigi | Váng nổi trong quá trình điều áp | máy tách nước | 500L/hr | 1 máy |
SS-611D | Nhà máy sản xuất rượu whiskey | Tỉnh Shizuoka | Bùn dư | máy tách nước | 50kgDS/hr | 1 máy |
SS-312 | Trung tâ m mua sắ m | Tỉnh Hiroshima | Nước thải phòng bếp | Loại bỏ tạp chất | 1m3/hr | 1 máy |
SS-2.56 | Nhà máy sản xuất thực phẩ m đông lạnh | Tỉnh Miyagi | Nước thải từ quá trình sản xuất | Loại bỏ tạp chất | 500L/hr | 1 máy |
SS-2.56 | Nhà máy sản xuất kẹo | Tỉnh Ehime | Nước thải từ quá trình sản xuất | Loại bỏ tạp chất | 300L/hr | 1 máy |
SS-2.56 | Nhà máy chế biến thủy sản | Tỉnh Chiba | Xử lý nước thải | Loại bỏ tạp chất | 20kgDS/hr | 1 máy |
SS-612 | Nhà máy sản xuất thực phẩ m đông lạnh | Tỉnh Ehime | Nước thải từ quá trình sản xuất | Loại bỏ tạp chất | 2m3/hr | 1 máy |
SS-312 | Nhà máy chế biến thịt gà | Tỉnh Kagoshima | Xử lý nước thải | Loại bỏ tạp chất | 2m3/hr | 1 máy |
SS-812 | Nhà máy sản xuất đồ uống | Tỉnh Gunma | Nước thải từ quá trình lên men tạo khí metan | máy ép bùn | 120kgDS/hr 3m3/hr | 1 máy |
SS-36(特) | Nhà máy chế biến thịt | Tỉnh Shizuoka | Bùn dư | máy ép bùn | 8.1kgDS/hr | 1 máy |
CF-503 | Nhà máy bánh mỳ | Tỉnh Osaka | Xử lý nước thải | Loại bỏ tạp chất | 20m3/hr | 1 máy |
SS-411D | Nhà máy chế biến thủy sản | Tỉnh Mie | Nước thải Nước thải bẫy mỡ | máy tách bùn | 26kgDS/hr | 1 máy |
SS-38 | Nhà máy chế biến thủy sản | Tỉnh Mie | Nước thải Nước thải bẫy mỡ | máy ép bùn | 40kgDS/hr | 1 máy |
SS-312 | Nhà máy chế biến thịt | Tỉnh Chiba | Nước thải bẫy mỡ | Loại bỏ tạp chất | 25-50m3/hr | 1 máy |
SS-28 | Nhà máy thái rau củ quả | Thành phố Kyoto | Nước thải từ quá trình sản xuất | Loại bỏ tạp chất | 200L/hr | 1 máy |
SS-612 | Nhà máy sản xuất mỳ | Tỉnh Osaka | Xử lý nước thải | Loại bỏ tạp chất | 10m3/hr | 1 máy |
SS-512 | Nhà máy thái rau củ quả | Tỉnh Kumamoto | Xử lý nước thải | Loại bỏ tạp chất | 5m3/hr | 1 máy |
SS-410 | Nhà máy tái chế phụ phẩ m động vật | Tỉnh Miyagi | Xử lý nước thải | Loại bỏ tạp chất | 4m3/hr | 1 máy |
SS-311D | Nhà máy sản xuất gia vị | Tỉnh Hiroshima | Nước thải từ quá trình sản xuất | máy tách nước | 20kgDS/hr | 1 máy |
SS-38 | Nhà máy chế biến thủy sản | Tỉnh Miyagi | Xử lý nước thải | máy ép bùn | 30㎏DS/hr | 1 máy |
SS-410 | Nhà máy sản xuất Shoyu | Tỉnh Chiba | Xử lý nước thải | Loại bỏ tạp chất | 6m3/hr | 1 máy |
SS-512 | Nhà máy tái chế phụ phẩ m động vật | Tỉnh Aichi | Xử lý nước thải | Loại bỏ tạp chất | 2m3/hr | 1 máy |
SS-310 | Nhà máy bánh kẹo | Thành phố Tokyo | Xử lý nước thải | Loại bỏ tạp chất | 500L/hr | 1 máy |
SS-36 | Nhà máy chế biến thịt | Tỉnh Ehime | Xử lý nước thải | Loại bỏ tạp chất | 1m3/hr | 1 máy |
SS-38 | Nhà máy bánh kẹo | Tỉnh Niigata | Nước thải từ quá trình sản xuất | Loại bỏ tạp chất | 500L/hr | 1 máy |
SS-38 | Nhà máy thái rau củ quả | Tỉnh Toyama | Xử lý nước thải | Loại bỏ tạp chất | 1m3/hr | 1 máy |
SS-412 | Nhà máy thực phẩm | Tỉnh Chiba | Xử lý nước thải | Loại bỏ tạp chất | 2m3/hr | 1 máy |
Mẫu máy | Nơi sử dụng | Địa điểm | Loại nước thải |
---|---|---|---|
SS-311D | Nhà máy sản xuất ô tô tại miền Bắc Việt Nam / Trung tâm xử lý nước thải sinh hoạt | Việt Nam | Hệ thống thoát nước bể lọc |
SS-311D | Nhà máy sản xuất bìa cứng | Việt Nam | Xử lý nước thải mực in… |
SS-2.56 | Chăn nuôi bò sữa | Israel | Nước thải từ quá trình vắt sữa |
SS-2.56x4 SS-312Dx10 | Chăn nuôi bò sữa | Israel | Nước thải từ quá trình vắt sữa |
SS-312x20 | Chăn nuôi bò sữa | Israel | Nước thải từ quá trình vắt sữa |
SS-312x10 | Chăn nuôi bò sữa | Israel | Nước thải từ quá trình vắt sữa |
SS-412 | Chăn nuôi bò sữa | Israel | Nước thải từ quá trình vắt sữa |
SS-612D | Công trình xử lý bùn bể phốt | Úc | Bể lọc bùn |
SS-2.56D x 3 | Cơ sở xử lý nước rửa xe tải | Úc | Nước rửa xe tải |
SS-312D | Nhà máy thực phẩm | Úc | Bùn từ quá trình tuyển nổi của |
SS-412D | Nhà máy thực phẩm | Úc | Bùn từ quá trình tuyển nổi của |
SS-1212D | Cơ sở tái chế chất thải | Úc | Chất thải thực phẩm, bẫy mỡ |
SS-312D | Chăn nuôi gà | Úc | Bùn từ quá trình tuyển nổi của |
SS-311D | Nhà máy thực phẩm | Mexico | Bùn từ quá trình tuyển nổi của |
SS-411D | Công trình xử lý nước thải công cộng | Mexico | Bùn nước thải thừa |
SS-616D | Nhà máy tái chế nhựa | Canada | Bùn từ quá trình tuyển nổi của |
SS-312D | Chăn nuôi gà | Canada | Bùn từ quá trình tuyển nổi của |
SS-312D | Lò mổ | Ai cập | Bùn từ quá trình tuyển nổi của |
SS-612D | Nhà máy sản xuất bìa cứng | Canada | Nước thải từ nhà máy sản xuất carton |
SS-612D | Nhà máy sản xuất khoai tây chiên | Ai cập | Bùn từ quá trình tuyển nổi của |
SS-312D | Chăn nuôi bò sữa | Israel | Nước thải từ quá trình vắt sữa |
SS-312 | tàu du lịch | Ý (thuyền) | Nước thải nhà bếp của |
SS-616D | Nhà máy sản xuất kem | Mỹ | Bùn từ quá trình tuyển nổi của |
Máy Slit saver hiện đang được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau ở cả Nhật Bản và nước ngoài, tiêu biểu như chăn nuôi gia súc, xử lý nước thải nhà máy và chế biến thực phẩm!
Chúng tôi rất vui khi nhận được sự hài lòng từ quý khách hàng.
Chúng tôi sẽ tiếp tục nỗ lực và nghiên cứu để ngày càng mang tới sự hài lòng cho quý khách hàng.
Mối quan hệ hợp tác giữa công ty chúng tôi với Kendensha bắt đầu từ việc áp dụng máy Slit Saver để xử lý sơ bộ trước khi vào máy tách nước của chúng tôi và giờ đây nó được tích hợp cùng với máy tách nước của chúng tôi trong lĩnh vực xử lý nước thải sinh hoạt, tập trung vào việc tách ép và tái sử dụng bùn. Cho tới nay chúng tôi đã sử dụng hơn 100 máy và chúng dần trở thành một phần không thể thiếu trong quá trình xử lý bùn thải của chúng tôi. Bên cạnh việc cung cấp những sản phẩm tuyệt vời, với sự năng động và trình độ kỹ thuật cao của mình, Kendensha còn là đối tác tin cậy của chúng tôi trong việc nghiên cứu phát triển các thiết bị mới.
Về hệ thống Slit Saver
Các loại máy tách nước nói chung và máy phân tách chất rắn – lỏng trên thị trường thường bị giảm đáng kể khả năng xử lý do bị tắc nghẽn trong quá trình vận hành, và ngoài nước thải cần xử lý, phần nước rửa ngược phát sinh cũng gây ra nhiều vấn đề như nhân công và các chi phí khác.
Vì hệ thống máy Slit Saver có thể giải quyết tất cả những vấn đề này, nên chúng tôi đề xuất cho khách hàng sử dụng nhằm tiết kiệm sức lao động và đơn giản hóa việc vận hành bảo trì, giảm chi phí vận hành và giảm chi phí ban đầu so với sản phẩm cùng chức năng. Đây là sản phẩm chính của chúng tôi khi đề xuất nhằm khai thác các khách hàng mới cũng như thay thế cho các thiết bị trước đó. Không chỉ với thiết bị, chúng tôi còn đặt lòng tin vào dịch vụ hậu mãi của Kendensha vì luôn nhận được sự hỗ trợ nhiệt tình, tỉ mỉ từ đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp theo từng lĩnh vực và từng trường hợp cụ thể. Chúng tôi chắc chắn sẽ tiếp tục làm việc với nhà sản xuất xuất sắc trong cả việc tạo ra sản phẩm và phát triển nguồn nhân lực như Kendensha.